Công thức tính khoản thanh toán

Công thức tính khoản thanh toán có thể xác định số tiền thanh toán hàng tháng hoặc thời hạn vay cho một khoản vay có lãi suất cố định. Sử dụng tab "Thời hạn vay cố định" để tính khoản thanh toán hàng tháng của một khoản vay có thời hạn cố định. Sử dụng tab "Trả hàng tháng cố định" để tính thời gian trả hết khoản vay với số tiền thanh toán hàng tháng cố định.

Khoản vayđ
Thời hạn vayNăm
Trả hàng thángđ
Lãi suất 
Kết quả
Số tiền trả hàng tháng1,110,205 VNĐ
Tổng tiền trả sau 120 thanh toán133,224,602 VNĐ
Tổng số tiền lãi33,224,602 VNĐ
ThángDư nợ đầu tháng (VNĐ)Số tiền lãi (VNĐ)Số tiền gốc (VNĐ)Số tiền phải trả (VNĐ)Dư nợ cuối tháng (VNĐ)
1100,000,000500,000610,2051,110,20599,389,795
299,389,795496,949613,2561,110,20598,776,539
398,776,539493,883616,3221,110,20598,160,217
498,160,217490,801619,4041,110,20597,540,813
597,540,813487,704622,5011,110,20596,918,312
696,918,312484,592625,6131,110,20596,292,698
796,292,698481,463628,7421,110,20595,663,957
895,663,957478,320631,8851,110,20595,032,071
995,032,071475,160635,0451,110,20594,397,027
1094,397,027471,985638,2201,110,20593,758,807
1193,758,807468,794641,4111,110,20593,117,396
1293,117,396465,587644,6181,110,20592,472,778
Hết năm 1
1392,472,778462,364647,8411,110,20591,824,937
1491,824,937459,125651,0801,110,20591,173,856
1591,173,856455,869654,3361,110,20590,519,521
1690,519,521452,598657,6071,110,20589,861,913
1789,861,913449,310660,8951,110,20589,201,018
1889,201,018446,005664,2001,110,20588,536,818
1988,536,818442,684667,5211,110,20587,869,297
2087,869,297439,346670,8591,110,20587,198,438
2187,198,438435,992674,2131,110,20586,524,226
2286,524,226432,621677,5841,110,20585,846,642
2385,846,642429,233680,9721,110,20585,165,670
2485,165,670425,828684,3771,110,20584,481,293
Hết năm 2
2584,481,293422,406687,7991,110,20583,793,495
2683,793,495418,967691,2381,110,20583,102,257
2783,102,257415,511694,6941,110,20582,407,563
2882,407,563412,038698,1671,110,20581,709,396
2981,709,396408,547701,6581,110,20581,007,738
3081,007,738405,039705,1661,110,20580,302,572
3180,302,572401,513708,6921,110,20579,593,880
3279,593,880397,969712,2361,110,20578,881,644
3378,881,644394,408715,7971,110,20578,165,847
3478,165,847390,829719,3761,110,20577,446,471
3577,446,471387,232722,9731,110,20576,723,499
3676,723,499383,617726,5881,110,20575,996,911
Hết năm 3
3775,996,911379,985730,2201,110,20575,266,691
3875,266,691376,333733,8721,110,20574,532,819
3974,532,819372,664737,5411,110,20573,795,278
4073,795,278368,976741,2291,110,20573,054,050
4173,054,050365,270744,9351,110,20572,309,115
4272,309,115361,546748,6591,110,20571,560,456
4371,560,456357,802752,4031,110,20570,808,053
4470,808,053354,040756,1651,110,20570,051,888
4570,051,888350,259759,9461,110,20569,291,942
4669,291,942346,460763,7451,110,20568,528,197
4768,528,197342,641767,5641,110,20567,760,633
4867,760,633338,803771,4021,110,20566,989,231
Hết năm 4
4966,989,231334,946775,2591,110,20566,213,972
5066,213,972331,070779,1351,110,20565,434,837
5165,434,837327,174783,0311,110,20564,651,806
5264,651,806323,259786,9461,110,20563,864,860
5363,864,860319,324790,8811,110,20563,073,980
5463,073,980315,370794,8351,110,20562,279,145
5562,279,145311,396798,8091,110,20561,480,335
5661,480,335307,402802,8031,110,20560,677,532
5760,677,532303,388806,8171,110,20559,870,715
5859,870,715299,354810,8511,110,20559,059,863
5959,059,863295,299814,9061,110,20558,244,957
6058,244,957291,225818,9801,110,20557,425,977
Hết năm 5
6157,425,977287,130823,0751,110,20556,602,902
6256,602,902283,015827,1911,110,20555,775,712
6355,775,712278,879831,3261,110,20554,944,385
6454,944,385274,722835,4831,110,20554,108,902
6554,108,902270,545839,6611,110,20553,269,241
6653,269,241266,346843,8591,110,20552,425,383
6752,425,383262,127848,0781,110,20551,577,305
6851,577,305257,887852,3181,110,20550,724,986
6950,724,986253,625856,5801,110,20549,868,406
7049,868,406249,342860,8631,110,20549,007,543
7149,007,543245,038865,1671,110,20548,142,376
7248,142,376240,712869,4931,110,20547,272,883
Hết năm 6
7347,272,883236,364873,8411,110,20546,399,042
7446,399,042231,995878,2101,110,20545,520,832
7545,520,832227,604882,6011,110,20544,638,231
7644,638,231223,191887,0141,110,20543,751,217
7743,751,217218,756891,4491,110,20542,859,768
7842,859,768214,299895,9061,110,20541,963,862
7941,963,862209,819900,3861,110,20541,063,477
8041,063,477205,317904,8881,110,20540,158,589
8140,158,589200,793909,4121,110,20539,249,177
8239,249,177196,246913,9591,110,20538,335,218
8338,335,218191,676918,5291,110,20537,416,689
8437,416,689187,083923,1221,110,20536,493,567
Hết năm 7
8536,493,567182,468927,7371,110,20535,565,830
8635,565,830177,829932,3761,110,20534,633,454
8734,633,454173,167937,0381,110,20533,696,416
8833,696,416168,482941,7231,110,20532,754,693
8932,754,693163,773946,4321,110,20531,808,262
9031,808,262159,041951,1641,110,20530,857,098
9130,857,098154,285955,9201,110,20529,901,179
9229,901,179149,506960,6991,110,20528,940,480
9328,940,480144,702965,5031,110,20527,974,977
9427,974,977139,875970,3301,110,20527,004,647
9527,004,647135,023975,1821,110,20526,029,465
9626,029,465130,147980,0581,110,20525,049,407
Hết năm 8
9725,049,407125,247984,9581,110,20524,064,449
9824,064,449120,322989,8831,110,20523,074,567
9923,074,567115,373994,8321,110,20522,079,734
10022,079,734110,399999,8061,110,20521,079,928
10121,079,928105,4001,004,8051,110,20520,075,123
10220,075,123100,3761,009,8291,110,20519,065,293
10319,065,29395,3261,014,8791,110,20518,050,415
10418,050,41590,2521,019,9531,110,20517,030,462
10517,030,46285,1521,025,0531,110,20516,005,409
10616,005,40980,0271,030,1781,110,20514,975,231
10714,975,23174,8761,035,3291,110,20513,939,902
10813,939,90269,7001,040,5061,110,20512,899,397
Hết năm 9
10912,899,39764,4971,045,7081,110,20511,853,689
11011,853,68959,2681,050,9371,110,20510,802,752
11110,802,75254,0141,056,1911,110,2059,746,561
1129,746,56148,7331,061,4721,110,2058,685,089
1138,685,08943,4251,066,7801,110,2057,618,309
1147,618,30938,0921,072,1131,110,2056,546,196
1156,546,19632,7311,077,4741,110,2055,468,722
1165,468,72227,3441,082,8611,110,2054,385,860
1174,385,86021,9291,088,2761,110,2053,297,584
1183,297,58416,4881,093,7171,110,2052,203,867
1192,203,86711,0191,099,1861,110,2051,104,682
1201,104,6825,5231,104,6821,110,2050
Hết năm 10

Công thức tính khoản thanh toán này mang lại sự hiểu biết cơ bản về cách thức tính toán các khoản vay có lãi suất cố định, bao gồm hai phương thức chính: tính toán theo thời hạn cố định và tính toán theo thanh toán cố định. Để mở rộng và làm rõ ý nghĩa của những khái niệm này, chúng ta sẽ đi sâu vào từng phương diện, đồng thời giải thích chi tiết về các yếu tố ảnh hưởng đến việc tính toán khoản vay.

1. Công thức tính khoản thanh toán và tầm quan trọng của nó

công thức tính khoản thanh toán là một công cụ tài chính mạnh mẽ, giúp người vay hoặc người đang có nhu cầu vay vốn ước tính số tiền họ cần trả mỗi tháng hoặc xác định thời hạn để hoàn tất việc trả nợ. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những người cần quản lý tài chính cá nhân hoặc những người muốn lập kế hoạch chi tiết cho tương lai. Với các khoản vay có lãi suất cố định, công cụ này càng trở nên cần thiết hơn vì nó cho phép người dùng tính toán chính xác số tiền phải trả dựa trên các điều kiện vay rõ ràng và không thay đổi theo thời gian.

Việc sử dụng công thức tính khoản thanh toán giúp người vay tránh được tình trạng nợ nần chồng chất, đặc biệt khi họ có thể dự đoán chính xác mức chi trả hàng tháng và lập kế hoạch phù hợp với thu nhập của mình. Đối với các doanh nghiệp, đây cũng là công cụ hỗ trợ tốt trong việc quản lý vốn vay, từ đó giúp họ phân bổ ngân sách một cách hợp lý.

2. Thời hạn cố định và thanh toán cố định

Thời hạn cố định:

Khi bạn vay tiền với một thời hạn cố định, nghĩa là bạn đã chọn một khoảng thời gian nhất định để trả hết khoản vay, và khoản thanh toán hàng tháng sẽ được tính toán dựa trên số tiền vay ban đầu, lãi suất và thời hạn vay. Điều này có nghĩa rằng mỗi tháng, bạn sẽ trả một số tiền cố định cho đến khi hết thời hạn vay. Tab "Thời hạn cố định" trong công thức tính khoản thanh toán giúp bạn xác định chính xác số tiền phải trả mỗi tháng cho khoản vay của mình.

Ví dụ, nếu bạn vay 100 triệu đồng với lãi suất 5%/năm trong vòng 10 năm, máy tính sẽ giúp bạn xác định khoản thanh toán hàng tháng là bao nhiêu, bao gồm cả gốc và lãi. Nhờ vậy, bạn có thể dễ dàng theo dõi và lập kế hoạch cho các khoản chi tiêu khác mà không lo lắng về sự biến đổi của khoản nợ.

Thanh toán cố định:

Ngược lại, phương pháp thanh toán cố định tập trung vào việc bạn trả một khoản tiền cố định mỗi tháng, và máy tính sẽ giúp bạn tính toán thời gian bạn cần để trả hết khoản vay dựa trên số tiền đó. Điều này có nghĩa là bạn chọn trước mức thanh toán hàng tháng, và máy tính sẽ cho biết trong bao lâu bạn có thể trả hết khoản nợ, tùy thuộc vào lãi suất và số tiền vay.

Ví dụ, nếu bạn có một khoản vay 200 triệu đồng và bạn chỉ có thể trả 5 triệu đồng mỗi tháng, máy tính sẽ tính toán khoảng thời gian cần thiết để bạn hoàn tất việc trả nợ. Điều này rất hữu ích khi bạn có ngân sách hàng tháng cụ thể và không muốn vượt quá mức đó.

3. Yếu tố ảnh hưởng đến khoản thanh toán và thời hạn vay

Có ba yếu tố chính ảnh hưởng trực tiếp đến các khoản thanh toán và thời hạn vay:

  • Số tiền vay: Đây là số tiền bạn vay từ ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng. Khoản vay càng lớn thì khoản thanh toán hàng tháng hoặc thời gian trả nợ sẽ càng tăng lên.
  • Lãi suất: Đây là mức lãi mà ngân hàng áp dụng cho khoản vay của bạn. Lãi suất càng cao, khoản thanh toán hàng tháng càng lớn. Lãi suất cố định, như trong trường hợp này, đảm bảo rằng mức lãi không thay đổi trong suốt thời gian vay.
  • Thời hạn vay: Đây là khoảng thời gian bạn đồng ý trả nợ. Thời hạn càng dài, khoản thanh toán hàng tháng sẽ càng thấp, nhưng tổng lãi phải trả sẽ tăng lên do thời gian kéo dài. Ngược lại, thời hạn ngắn giúp giảm lãi tổng thể nhưng yêu cầu khoản thanh toán hàng tháng cao hơn.

4. Lợi ích của việc sử dụng công thức tính khoản thanh toán

công thức tính khoản thanh toán mang lại nhiều lợi ích cho cả cá nhân và doanh nghiệp. Thứ nhất, nó giúp người vay dự tính được chi phí vay, từ đó quản lý ngân sách cá nhân tốt hơn. Khi bạn biết chính xác số tiền phải trả hàng tháng, bạn có thể điều chỉnh chi tiêu để tránh tình trạng nợ quá mức hoặc không có khả năng trả nợ đúng hạn.

Thứ hai, máy tính này giúp bạn so sánh các lựa chọn vay khác nhau. Bạn có thể điều chỉnh lãi suất, thời hạn vay hoặc khoản thanh toán hàng tháng để tìm ra phương án phù hợp nhất với tình hình tài chính của mình.

Thứ ba, đối với những người vay mua nhà, mua xe hoặc đầu tư lớn, công thức tính khoản thanh toán giúp họ đưa ra các quyết định tài chính quan trọng. Họ có thể ước tính được liệu họ có đủ khả năng tài chính để theo đuổi các dự án đó hay không.

5. Cách sử dụng hiệu quả công thức tính khoản thanh toán

Để sử dụng công thức tính khoản thanh toán hiệu quả, trước hết bạn cần nắm rõ các thông tin cần thiết, bao gồm số tiền vay, lãi suất và thời hạn vay mong muốn. Sau đó, nhập các giá trị này vào máy tính và xem kết quả. Đối với các tình huống phức tạp hơn, như khi bạn muốn điều chỉnh khoản thanh toán hàng tháng để phù hợp với thu nhập, máy tính sẽ cho phép bạn thử nghiệm với các mức thanh toán khác nhau và đưa ra kết quả chính xác về thời gian trả nợ.

Ngoài ra, nếu bạn có các mục tiêu tài chính dài hạn, máy tính này có thể giúp bạn lên kế hoạch hợp lý và tránh những rủi ro tài chính tiềm ẩn.

6. Tính toán cho các khoản vay đặc biệt

Bên cạnh việc tính toán cho các khoản vay chung, công thức tính khoản thanh toán cũng có thể được sử dụng cho các khoản vay cụ thể như vay mua ô tô, vay mua nhà, hoặc vay kinh doanh. Đối với những khoản vay này, lãi suất có thể khác nhau, và các điều khoản vay cũng sẽ linh hoạt hơn. Điều này đòi hỏi người vay phải tính toán kỹ lưỡng để đảm bảo họ có thể đáp ứng các nghĩa vụ tài chính trong tương lai.